1. Từ vựng cơ bản (기본 어휘)  
    • Danh từ đơn vị (2) ( 단위명사)
 

Từ vựng

 

Nghĩa

 

Từ vựng

 

 

Nghĩa

Bộ

 

송이 Đóa, chùm, nải
켤레 Đôi

(Giày, tất, dép)

바구니 Giỏ, rổ
Đôi (Khuyên tai, đũa, đôi trai gái – 남녀 한 쌍, đôi – động vật 비둘기 한 쌍: Đôi chim cánh cụt) 상자 Hộp
Tờ, trang 봉지: Túi  (비닐봉지-  Túi ni – lông) Túi ni – lông
  • Từ vựng liên quan đến mua sắm(물건 사기 관련 어휘)
Từ vựng Nghĩa  

Từ vựng

 

Nghĩa
찾다 Tìm kiếm (những thứ đã   biết) 주문하다

(시키다)

Đặt hàng
구하다 Tìm kiếm (thứ chưa biết vd: Nhân viên…) 계산하다 Tính tiền
마음에 들다 Vừa ý, vừa lòng 교환하다 Đổi đồ (đổi sang đồ khác)
맞다 Vừa (kích thước) 계산서 Phiếu thanh toán
어울리다 Phù hợp (về kiểu dáng) 환불하다 Trả đồ (lấy lại tiền)

 

  • Từ vựng liên quan đến trạng thái của sự vật (사물의 상태 관련 어휘)
 

Từ vựng

 

Nghĩa

 

Từ vựng

 

 

Nghĩa

짧다 Ngắn

 

무겁다 Nặng
길다 Dài

 

가볍다 Nhẹ
많다 Nhiều

 

화려하다 Sặc sỡ
적다 Ít

 

단순하다 Đơn giản
두껍다 Dày

 

편하다 Thoải mái
얇다 Mỏng

 

불편하다 Không thoải mái

 

error: Content is protected !!