1.Từ vựng cơ bản (기본 어휘)  

1.1.Thời gian:

  • 시간: + Thời gian

+ Tiếng (khoảng thời gian)

  • 시: Mốc thời gian: Dùng số từ thuần Hàn
TỪ VỰNG NGHĨA TIẾNG VIỆT
오전 Buổi sáng
오후 Buổi chiều
Ban ngày
Ban đêm
아침 Sáng/ Bữa sáng
점심 Trưa/ Bữa trưa
저녁 Tối/ Bữa tối
Trong trường hợp các từ chỉ thời gian 아침, 점심, 저녁 gặp động từ 먹다 thì ta có các biểu hiện:                

아침을 먹다 (ăn sáng), 점심을 먹다 (ăn trưa), 저녁을 먹다 (ăn tối).

Khi đó 아침, 점심, 저녁 lần lượt có nghĩa là: bữa sáng, bữa trưa, bữa tối.

새벽 Sáng sớm
Giờ
Phút
Giây
정오 Chính ngọ/ 12h trưa
자정 Nửa đêm

 1.2. Từ vựng mở rộng

TỪ VỰNG NGHĨA TIẾNG VIỆT TỪ VỰNG NGHĨA TIẾNG VIỆT
계절 Mùa 출발하다 Xuất phát
Mùa xuân Ngày
여름 Mùa hè 여자 Phụ nữ, nữ giới, con gái
가을 Mùa thu 남자 Đàn ông, nam giới, con trai
겨울 Mùa đông 여자친구 Bạn gái
수업 Giờ học, lớp học 남자친구 Bạn trai
고향 Quê hương 애인 Người yêu
노래방 Phòng hát karaoke 인터넷 Internet
받다 Nhận 주다 Cho
영어 Tiếng Anh 집안일 Việc nhà
부모님 Bố mẹ 운전하다 Lái xe
전에 Trước 후에 Sau
길다 Dài 짧다 Ngắn
맵다 Cay 달다 Ngọt
피곤하다 Mệt 시원하다 Mát mẻ
행복하다 Hạnh phúc 덥다 Nóng
바쁘다 Bận 춥다 Lạnh
배고프다 Đói 아프다 Đau
보통 Bình thường 매일 Mỗi ngày

 1.3. Động từ chỉ sinh hoạt hàng ngày  

일어나다

Thức dậy

이를 닦다

Đánh răng

세수하다

Rửa mặt

읽다

Đọc

보다

Xem

다니다

Đi lại (có tính thường xuyên)

배우다

Học

숙제하다

Làm bài tập

청소하다

Dọn vệ sinh

목욕하다

샤워하다

Tắm

출근하다

Đi làm

퇴근하다

Tan làm

시작하다

Bắt đầu

끝나다

Kết thúc

자다

Ngủ

수영하다

Bơi

등산하다

Leo núi

외식하다

Ăn ngoài

야유회를 가다

Đi dã ngoại

요리하다

Nấu ăn

1.4. Số từ thuần hàn  

1 * 하나  (한) 11 열 하나 10
2 * 둘  (두) 12 열 둘 20 * 스물 (스무)
3 * 셋  (세) 13 열 셋 30 서른
4 * 넷  (네) 14 열 넷 40 마흔
5 다섯 15 열 다섯 50
6 여섯 16 열 여섯 60 예순
7 일곱 17 열 일곱 70 일흔
8 여덟 18 열 여덟 80 여든
9 아홉 19 열 아홉 90 아흔
10 20 *스물(스무) 100
> 100: Dùng Hán  Hàn
– Trong hệ thống số thuần Hàn, nếu sau 하나, 둘, 셋, 넷, 스물 có các danh từ chỉ đơn vị kèm theo thì sử dụng 한,두, 세, 네, 스무 .
error: Content is protected !!