1. 1 Thì hiện tại: V/A /습니다 hoặc /어요.

      1.2 Thì hiện tại tiếp diễn: V 있다:  đang V

  • Diễn tả hành động đang xảy ra ở thời điểm hiện tại “ đang”
B1: V bỏ  

B2: Thêm 있다 

B3: Bỏ , chia đuôi câu   있습니다hoặc đuôi   있어요

 Ví dụ:

  • 하노이에서 살 고 있습니다. Đang sống ở Hà Nội
  • 저는 어학원에서 한국어를 공부하고 있습니다 Tôi đang học Tiếng Hàn ở trung tâm ngoại ngữ
  • 란 씨는영화관에서 영화를 보고 있어요 Bạn Lan đang xem phim ở rạp  chiếu phim.
  • 친구가 지금 나를 기다리고 있습니다             Bây giờ bạn đang đợi tôi.
  • 저는 한국어를 공부하고 있어요                      Tôi đang học tiếng Hàn Quốc
  • 미나 씨는 점심을 먹고 있어요                        Mi Na đang ăn trưa.
    1. 3 Thì tương lai (2 loại)  
– V 갰다: Sẽ V  (Mang tính  chắc chắn, sẽ  làm) 

Gắn sau thân động từ. Diễn tả hành động sẽ diễn ra trong tương lai (mang tính chắc chắn). Biểu hiện là các trạng từ chỉ thời gian trong tương lai : 내일,모레,이따가,다음 달, … .

B1: V bỏ  

B2: Thêm 겠다 

B3: Chia đuôi thành  겠습니다 hoặc đuôi  겠어요

 Ví dụ:

  • 항 씨는 내일 일를 시작하겠어요.                  Hằng sẽ bắt đầu làm việc ngày mai.
  • 찬영 씨는 도서관에서 친구를 만나겠어요.   Chan Young sẽ gặp bạn ở thư viện.
  • A: 이따가 어디에 가겠어요?                         Lát nữa bạn sẽ đi đâu?

B:  저는 집에 가겠어요.                                 Tôi sẽ về nhà.

  • 오늘 뭐 하겠습니까?                                     Hôm nay bạn sẽ làm gì?
– V,A () 거다: Sẽ V,A  (Mang tính dự  đoán, có thể  thay đổi) 

Diễn tả hành động sẽ diễn ra trong tương lai (mang tính không chắc chắn). Biểu hiện là các trạng

từ chỉ thời gian trong tương lai: 내일, 모레, 이따가, 다음 달…

B1: V,A bỏ  

B2: V,A có patchim+ 거다 

       V,A  không patchim + 거다 

       V,A có patchim +거다

B3: Chia đuôi câu => V,A  ()  겁니다 hoặc V,A  () 거예요

Chú ý:  

듣다(nghe), 걷다(đi bộ): Bỏ 다,  thay patchim ㄷ=> ㄹ =>들을 겁니다/ 거예요, 걸을 겁니다/거예요.

춥다(thời tiết lạnh): Bỏ 다, thay  patchim ㅂ=> 우 =>추울 겁니다/ 추울 거예요

 Ví dụ:

  • A: 광 씨, 내일 뭐 할 거예요?                Quang à, ngày mai bạn sẽ làm gì?
  • B: 저는 고향에 갈 거예요                   Tôi sẽ về quê.
  • 저는 모레 집에 있을 거예요                Tôi sẽ ở nhà vào ngày kia.
  • 이따가 남 씨가 불고기를 만들 거예요 Lát nữa anh Nam sẽ làm bulgogi.
  • 저는 저녁에 공원에서 산책할 거예요 Tôi sẽ đi dạo ở công viên vào buổi tối.

Ví dụ:  Có 2 người nói với bạn như sau, ai  là có thể tin được?

  • 저는 당신을 평생사랑하겠습니다.
  • 저는 당신을 평생 사랑 겁니다.
  1. 4 Thì quá  khứ: Động từ/Tính từ /었어요.
Diễn tả hành động đã diễn ra trong quá khứ. Biểu hiện là các trạng từ chỉ thời gian trong quá khứ: 어제, 지난 주, 아까, …

B1: V,A bỏ , chia  /어요

B2: Bỏ , thêm  ㅆ습니다 hoặc ㅆ어요.  

Ví dụ:

  • => 가=> 갔습니다 / 갔어요.      Đã đi
  • 영화를봤습니다/봤어여.                       Đã  xem phim
  • 음악을들었습니다/들었어요.                Đã nghe nhạc
  • 신문을읽었습니다/읽었어요.                Đã đọc báo
  • A: 어제 뭐 먹었어요?                            A: Hôm qua bạn đã ăn gì thế?

B: 저는 쌀국수를 먹었어요                            B:Tôi đã ăn phở.

  • 아까 누가 사무실에 왔어요?                 Lúc nãy ai đã đến vậy?
  • 태희 씨는 학원에서 일했어요             . Anh Tae Hee đã làm việc ở Trung tâm
  • 학생은 도서관에서 책을읽었습니까?/읽었오요?      Học sinh đã đọc sách ở thư  viện có phải không?
error: Content is protected !!